BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUAN HÓA

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
1996018

Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá trang web của chúng tôi như thế nào?

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BHYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)

 

BỘ Y TẾ

   

 

 

Phụ lục II

 

          GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

          (Ban hành kèm theo Thông tư số  13/2019/TT-BYT  ngày 05 / 7 /2019  của Bộ Y tế)

 

 

Đơn vị: Đồng

   

 

 

 

 

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

 

A

B

1

2

3

4

5

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782,000

705,000

602,000

 

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

458,000

427,000

325,000

282,000

251,500

 

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242,200

226,500

187,100

171,100

152,700

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

242,200

 

 

 

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

219,700

203,600

160,000

149,100

132,700

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

219,700

 

 

 

 

3.3

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

185,100

171,400

130,600

121,100

112,000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336,700

303,800

256,300

 

 

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

336,700

 

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

300,500

276,500

223,800

198,300

178,300

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

300,500

 

 

 

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260,900

241,700

199,200

175,600

155,300

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

260,900

 

 

 

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234,800

216,500

170,800

148,600

134,700

 

5

Ngày giường trạm y tế xã

56,000

 

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

   Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và  khí y tế.

 

   
 
Các tin khác

    Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h