
Thăm dò ý kiến
Phụ lục I
Phụ lục I |
||
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||
(Kèm theo Nghị quvết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
||
Đơn vị tính: đồng |
||
TT |
Cơ sở y tế |
Mức giá |
1 |
2 |
3 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
37,000 |
2 |
Bệnh viện hạng I |
37,000 |
3 |
Bệnh viện hạng II |
33,000 |
4 |
Bệnh viện hạng III |
29,000 |
5 |
Bệnh viện hạng IV |
26,000 |
6 |
Trạm y tế xã |
26,000 |
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200,000 |
8 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
120,000 |
9 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
120,000 |
10 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
350,000 |
Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h
