
Thăm dò ý kiến
Phụ lục III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
Phụ lục III | ||||||
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN | ||||||
(Kèm theo Nghị quyết sô 162/2019/NQ-HĐND ngày 04 thảng 4 năm 2019 cùa Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa) | ||||||
Đơn vị tính: đồng | ||||||
STT | STT TT 37 | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Mức giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
A | A |
| CHẢN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |
I | I |
| Siêu âm |
|
| |
1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 42.100 |
| |
2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 70.600 |
| |
3 | 3 |
| Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 176.000 |
| |
4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu | 211.000 |
| |
5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 246.000 |
| |
II | II |
| Chụp X-quang số hóa |
|
| |
6 | 28 | 04C 1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 64.200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
7 | 29 | 04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 94.000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
8 | 30 | 04C 1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 119.000 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
9 |
|
| Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp | 17.000 |
| |
10 | 31 | 04C 1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 396.000 |
| |
11 | 32 | 04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 594.000 |
| |
12 | 33 | 04C 1.2.6.56 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 549.000 |
| |
13 | 34 | 04C 1.2.6.57 | Chụp thực quàn có uống thuốc càn quang số hóa | 209.000 |
| |
14 | 35 | 04C 1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc càn quang số hóa | 209.000 |
| |
15 | 36 | 04C 1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 249.000 |
| |
III | III |
| Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hường từ |
|
| |
16 | 40 | 04C 1.2.6.41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 519.000 |
| |
17 | 41 | 04C 1.2.6.42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 628.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | |
B | B |
| CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
| |
18 | 71 |
| Bơm rửa khoang màng phổi | 203.000 |
| |
19 | 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 454.000 |
| |
20 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 458.000 | Bao gồm cà bóng dùng nhiều lần. | |
21 | 75 | 04C3.1 142 | Cắt chỉ | 30.000 | Chì áp dụng với người bệnh ngoại trú. | |
22 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phồi | 131.000 |
| |
23 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn cùa siêu âm | 169.000 |
| |
24 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 136.000 |
| |
25 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 198.000 |
| |
26 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 234.000 |
| |
27 | 83 | 03C1.1 | Chọc dồ tuỳ sống | 100.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. | |
28 | 84 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 161.000 |
| |
29 | 85 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 214.000 |
| |
30 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 104.000 |
| |
31 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thưong khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 145.000 |
| |
32 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thưong khác dưói hướng dẫn cùa cắt lóp vi tính | 719.000 | Chưa bao gồm thuốc càn quang nếu có sử dụng. | |
33 | 94 | 04C2.98 | Dần lưu màng phồi tối thiểu | 583.000 |
| |
34 | 95 |
| Dần lưu màng phổi, ồ áp xe phổi dưới hướng dẫn cùa siêu âm | 658.000 |
| |
35 | 96 |
| Dần lưu màng phổi, ố áp xe phối dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.179.000 |
| |
36 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 533.000 |
| |
37 | 98 | 03C1.59 | Đãt catheter đông mach theo dõi huyết áp liên tục | 1.354.000 |
| |
38 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 640.000 |
| |
39 | 100 | 04C2.104 | Đãt catheter tĩnh mach trung tâm nhiều nòng | 1.113.000 |
| |
40 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bàng catheter 2 nòng | 1.113.000 | Chì áp dụng với trường hợp lọc máu. | |
41 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quàn | 555.000 |
| |
42 | 103 |
| Đặt sonde dạ dày | 85.400 |
| |
43 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde J.T niệu quàn | 904.000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. | |
44 | 112 |
| Hút dịch khóp | 109.000 |
| |
45 | 113 |
| Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 |
| |
46 | 114 |
| Hút đờm | 10.000 |
| |
47 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 918.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. | |
48 | 120 | 04C2.99 | Mờ khí quản | 704.000 |
| |
49 | 121 | 04C2.120 | Mờ thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 360.000 |
| |
50 | 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quàn ống mềm gây tê | 738.000 |
| |
51 | 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quàn ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.105.000 |
| |
52 | 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quàn ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.547.000 |
| |
53 | 135 |
| Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 231.000 |
| |
54 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 287.000 |
| |
55 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 179.000 |
| |
56 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quàn | 906.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. | |
57 | 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506.000 |
| |
58 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 228.000 |
| |
59 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2.239.000 |
| |
60 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 185.000 | Chưa bao gồm hóa chất. | |
61 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 106.000 |
| |
62 | 160 | 03C1.54 | Rửa da dày loai bò chất độc qua hệ thống kín | 576.000 |
| |
63 | 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bò chất độc qua đường tiêu hoá | 812.000 |
| |
64 | 164 |
| Rút ống dẫn lưu màng phối, ống dẫn lưu ồ áp xe | 172.000 |
| |
65 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp hàng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 59.400 |
| |
66 | 198 | 04C3 1.150 | Tháo bột khác | 49.500 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú | |
67 | 199 |
| Thay băng cát lọc vết thương mạn tính | 233.000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại từ ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại từ do tỳ đè. | |
68 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 15cm | 55.000 | Chi áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định cùa Bộ Y tế. | |
69 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 79.600 |
| |
70 | 201 | 04C3.1.145 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 | Chì áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định cùa Bộ Ytế. | |
71 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc mồ chiều dài tù trên 30 cm đến 50 cm | 109.000 |
| |
72 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc mồ chiều dài tù trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 129.000 |
| |
73 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc mả chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 174.000 |
| |
74 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 227.000 |
| |
75 | 206 |
| Thay canuyn mờ khí quản | 241.000 |
| |
76 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phối | 89.500 |
| |
77 | 209 | 04C2.105 | Thỏ' máy (01 ngày điều trị) | 533.000 |
| |
78 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 85.400 |
| |
79 | 211 | 04C2.66 | Thut tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 78.000 |
| |
80 | 212 |
| Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) | 10.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
81 | 213 |
| Tiêm khớp | 86.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
82 | 214 |
| Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 126.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
83 | 215 |
| Truyền tĩnh mạch | 20.000 | Chi áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. | |
84 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiêu dài < 10 cm | 172.000 |
| |
85 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 224.000 |
| |
86 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thưong phần mềm tồn thưong sâu chiều dài < 10 cm | 244.000 |
| |
87 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 286.000 |
| |
C | C |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHUC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
1 | 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 43.800 |
| |
2 | 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 42.000 |
| |
3 | 222 |
| Bó thuốc | 47.700 |
| |
4 | 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 14.800 |
| |
5 | 224 | 04C2.DY125 | Châm (có kim dài) | 71.100 |
| |
6 |
|
| Châm (kim ngán) | 64.100 |
| |
7 | 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 33.700 |
| |
8 | 226 | 03C1DY.29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 53.200 |
| |
9 | 227 | 04C2.DY124 | Chôn chi (cấy chi) | 141.000 |
| |
10 | 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngài cứu, tủi chườm) | 35.000 |
| |
11 | 229 |
| Đặt thuốc y học cồ truyền | 43.200 |
| |
12 | 230 | 04C2.DY126 | Điện châm (có kim dài) | 73.100 |
| |
13 |
|
| Điện châm (kim ngắn) | 66.100 |
| |
14 | 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 44.000 |
| |
15 | 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 37.000 |
| |
16 | 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 40.000 |
| |
17 | 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 31.800 |
| |
18 | 236 | 03C1DY.Ỉ | Giao thoa | 28.000 |
| |
19 | 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 34.600 |
| |
20 | 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 44.100 |
| |
21 | 241 |
| Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chinh hình | 44.400 |
| |
22 | 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 46.800 |
| |
23 | 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 33.000 |
| |
24 | 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 51.700 |
| |
25 | 252 |
| Sắc thuốc thang (1 thang) | 12.000 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. | |
26 | 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 44.400 |
| |
27 | 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 34.200 |
| |
28 | 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điêu trị | 58.000 |
| |
29 | 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 41.500 |
| |
30 | 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 24.300 |
| |
31 | 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 38.000 |
| |
32 | 259 | 03C1DY.19 | Tập dư&ng sinh | 20.000 |
| |
33 | 260 |
| Tập giao tiếp (ngón ngữ, ký hiệu, hình ánh...) | 52.400 |
| |
34 | 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 9.800 |
| |
35 | 262 |
| Tập mạnh cơ đày chậu (cơ săn chậu, Pelvis floor) | 296.000 |
| |
36 | 263 |
| Tập nuốt (có sừ dụng máy) | 152.000 |
| |
37 | 264 |
| Tập nuốt (không sừ dụng máy) | 122.000 |
| |
38 | 265 |
| Tập sừa lỗi phát âm | 98.800 |
| |
39 | 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 41.100 |
| |
40 | 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 44.500 |
| |
41 | 268 |
| Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 27.300 |
| |
42 | 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 9.800 |
| |
43 | 270 | 03C1DY.12 | Tập với xe đạp tập | 9.800 |
| |
44 | 271 | 04C2.DY127 | Thuỳ châm | 61.800 | Chưa bao gồm thuốc. | |
45 | 272 | 03C1DY 14 | Thuỳ trị liệu | 60.600 |
| |
46 | 275 | 04C2.DY133 | Từ ngoại | 33.400 |
| |
47 | 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 29.000 |
| |
48 | 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 61.300 |
| |
49 | 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bàng máy | 24.300 |
| |
50 | 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 40.600 |
| |
51 | 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 49 000 |
| |
52 | 284 |
| Xông hơi thuốc | 40.000 |
| |
53 | 285 |
| Xông khói thuốc | 35.000 |
| |
54 | 286 |
| Xông thuốc bằng máy | 40.000 |
| |
|
|
| Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lai khác |
|
| |
55 | 287 |
| Thù thuật loại I | 121.000 |
| |
56 | 288 |
| Thù thuật loại II | 64.700 |
| |
57 | 289 |
| Thù thuật loại III | 38.300 |
| |
D | D |
| PHẲU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |
I | I |
| HỎI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
| |
II | II |
| NỘI KHOA |
|
| |
III | III |
| DA LIỄU |
|
| |
IV | IV |
| NỘI TIẾT |
|
| |
V | V |
| NGOAI KHOA |
|
| |
|
|
| Ngoai Thần kinh |
|
| |
|
|
| Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
| |
|
|
| Ngoại Tiết niệu |
|
| |
1 | 432 |
| Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 4.715.000 |
| |
2 | 433 | 03C2.1.86 | Phẫu thuât cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 3.8O9.OOO |
| |
3 | 435 |
| Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2.254.000 |
| |
4 | 436 |
| Phẫu thuật nội soi đặt Sonde | 1.684.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. | |
5 | 439 | 03C2.1.12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bàng sóng xung (thủy điện lực) | 2.362.000 |
| |
6 | 440 | 03C2.1.13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quàn hoặc sỏi bàng quang) | 1.253.000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. | |
|
|
| Tiêu hóa |
|
| |
7 | 448 |
| Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 4.681.000 | Chưa bao gồm máy cất nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. | |
8 | 449 |
| Phẫu thuật cắt dạ dày | 6.890.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. | |
9 | 450 | 03C2.1.62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 4.887.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | |
10 | 451 |
| Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2.867.000 |
| |
11 | 458 |
| Phẫu thuật cất ruột non | 4.441.000 | Chưa bao gồm máy cẳt nối tụ động và ghim khâu máy cắt nối. | |
12 | 459 |
| Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.460.000 |
| |
13 |
|
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.534.000 |
| |
14 | 465 |
| Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | 3.414.000 |
| |
15 | 471 |
| Phẫu thuật khâu vết thưcmg gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5.038.000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. | |
16 | 472 |
| Phẫu thuât cắt túi mật | 4.335.000 |
| |
17 | 473 | 03C2.I.73 | Phẫu thuât nôi soi cắt túi mật | 2.958.000 |
| |
18 | 478 | 03C2.1.72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dj vật đường mật | 3.130.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sôi. | |
19 | 484 |
| Phẫu thuật cắt lách | 4.284.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. | |
20 | 485 | 03C2.1.70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4.187.000 | Chưa bao gồm máy cát nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. | |
21 | 491 |
| Phẫu thuật thăm dò ồ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2.447.000 | Chưa bao gồm mày cắt nối tự động và ghim khâu máy cát nối. | |
22 | 492 |
| Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.157.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. | |
23 | 493 |
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ồ bụng | 2.709.000 |
| |
24 | 494 |
| Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2.461.000 | Chưa bao gồm máy cát nối tự động và ghim khâu máy cát nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. | |
25 | 498 | 03C2.1.54 | cắt polyp ống tiêu hoá (thực quàn hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) | 1.010.000 |
| |
26 | 499 | 03C2.1.55 | Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.789.000 | Chưa bao gồm stent, dao cát, catheter, guidewire. | |
27 | 500 | 03C2.1.48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.678.000 |
| |
28 | 501 | 03C2.1.52 | Lấy sỏi hoặc giun đưòng mật qua nội soi tá tràng | 3.332.000 |
| |
29 | 502 | 03C2.1.47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.679.000 |
| |
30 | 504 | 04C3.1.158 | Cắt phymosis | 224.000 |
| |
31 | 505 | 04C3.1 156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 173.000 |
| |
32 | 506 | 04C3.1 157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 124.000 |
| |
33 | 507 | 04C3.1.159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 264.000 |
| |
|
|
| Xương, cột sống, hàm mặt |
|
| |
34 | 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 46.500 |
| |
35 | 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 688.000 |
| |
36 | 510 | 04C3.1.180 | Năn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 503.000 |
| |
37 | 511 | 04C3.1.167 | Năn trật khớp háng (bột liền) | 635.000 |
| |
38 | 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 265.000 |
| |
39 | 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khóp cố chân hoặc khớp gối (bôt liền) | 250.000 |
| |
40 | 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoăc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 150.000 |
| |
41 | 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 386.000 |
| |
42 | 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cản) | 208.000 |
| |
43 | 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 310.000 |
| |
44 | 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 155.000 |
| |
45 | 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 225.000 |
| |
46 | 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bôt bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 150.000 |
| |
47 | 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 320.000 |
| |
48 | 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bôt gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 200.000 |
| |
49 | 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trât khớp hảng bẩm sinh (bột liền) | 701.000 |
| |
50 | 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp hàng bẩm sinh (bột tự cản) | 306.000 |
| |
51 | 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bôt xương cẳng chân (bột liền) | 320.000 |
| |
52 | 526 | 04C3.1 170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 236.000 |
| |
53 | 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 320.000 |
| |
54 | 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 236.000 |
| |
55 | 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 611.000 |
| |
56 | 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 331.000 |
| |
57 | 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 115.000 |
| |
58 | 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 135.000 |
| |
59 | 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chi định mổ | 135.000 |
| |
60 | 534 |
| Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.640.000 |
| |
61 | 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận đông | 2.767.000 |
| |
62 | 544 | 03C2 1.97 | Phẫu thuật thay khóp gối bán phần | 4.481.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. | |
63 | 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khóp háng bán phần | 3.609.000 | Chưa bao gồm khóp nhân tạo. | |
64 | 546 | 03C2.1.96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khóp gối | 4.981.000 | Chưa bao gồm khóp nhân tạo. | |
65 | 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khóp háng | 4.981.000 | Chưa bao gồm khỏp nhân tạo. | |
548 |
| Phẫu thuật đạt lại khớp găm kim cố định | 3.850.000 | Chưa bao gồm kim. | ||
66 | 549 |
| Phẫu thuật làm cứng khóp | 3.508.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. | |
67 | 550 |
| Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khóp | 3.429.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sàn phẩm sinh học thay thế xương. | |
68 | 551 |
| Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2.657.000 |
| |
69 | 556 | 03C2.1 103 | Phẫu thuật kết họp xương bàng nẹp vít | 3.609.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sàn phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. | |
70 | 558 |
| Phẫu thuật lấy bó u xương | 3.611.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết họp, xương nhân tạo, xương bào quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. | |
71 | 559 |
| Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2.828.000 | Chưa bao gồm gân nhân tao. | |
72 | 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.681.000 |
| |
73 | 564 |
| Phẫu thuật cố định cột sống bàng DIAM, SILICON, nẹp chữ u, Aparius | 6.852.000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ u, Aparius. | |
74 | 565 | 03C2.1.95 | Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật) | 8.478.000 | Chưa bao gôm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. | |
75 | 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5.039.000 | Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, xưong bảo quàn, đốt sống nhân tạo, sàn phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. | |
76 | 567 | 03C2.1.94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5.140.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sàn phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. | |
77 | 571 |
| Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sừa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2.752.000 |
| |
78 | 572 |
| Phẫu thuật nối dây thân kinh (tính 1 dây) | 2.801.000 |
| |
79 | 574 |
| Phẫu thuât vá da lớn diện tích >10 cm2 | 4.040.000 |
| |
80 | 575 |
| Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2.689.000 |
| |
81 | 576 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2.531.000 |
| |
82 | 577 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.381.000 |
| |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại |
|
| |
83 | 581 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 4.335.000 |
| |
84 | 582 |
| Phẫu thuật loại I | 2.619.000 |
| |
85 | 583 |
| Phẫu thuât loai II | 1.793.000 |
| |
86 | 584 |
| Phẫu thuật loại III | 1.136.000 |
| |
87 | 585 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 932.000 |
| |
88 | 586 |
| Thù thuật loại I | 513.000 |
| |
89 | 587 |
| Thủ thuật loại II | 345.000 |
| |
90 | 588 |
| Thủ thuật loại III | 168.000 |
| |
VI | VI |
| PHỤ SẤN |
|
| |
91 | 589 |
| Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 |
| |
92 | 591 |
| Bóc nhân xơ vú | 947.000 |
| |
93 | 592 |
| cát âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3.554.000 |
| |
94 | 593 |
| Cắt bò âm hộ đơn thuần | 2.677.000 |
| |
95 | 594 |
| cát chì khâu vòng cổ từ cung | 109.000 |
| |
96 | 595 |
| Cắt cổ từ cung trên bệnh nhân đã mổ cắt từ cung bán phần | 3.937.000 |
| |
97 | 596 |
| cát cổ từ cung trên bệnh nhân đã mổ cát từ cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5.378.000 |
| |
98 | 597 |
| cát u thành âm đạo | 1.960.000 |
| |
99 | 600 |
| Chích áp xe tầng sinh môn | 781.000 |
| |
100 | 601 |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | 783.000 |
| |
101 | 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 206.000 |
| |
102 | 603 |
| Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753.000 |
| |
103 | 605 |
| Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389.000 |
| |
104 | 606 |
| Chọc dò túi cùng Douglas | 267.000 |
| |
105 | 608 |
| Chọc ối | 681.000 |
| |
106 | 609 |
| Dần lưu cùng đồ Douglas | 798.000 |
| |
107 | 613 | 04C3.2.186 | Đờ đẻ ngôi ngược | 927.000 |
| |
108 | 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đè thường ngôi chỏm | 675.000 |
| |
109 | 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.114.000 |
| |
110 | 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sàn khoa | 877.000 |
| |
111 | 618 |
| Giảm đau trong đẻ bàng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636.000 |
| |
112 | 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 191.000 |
| |
113 | 620 |
| Hút thai dưới siêu âm | 430.000 |
| |
114 | 621 |
| Huỷ thai: cát thai nhi trong ngôi ngang | 2.658.000 |
| |
115 | 622 |
| Huỳ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2.363.000 |
| |
116 | 623 |
| Khâu phục hồi rách cổ từ cung, âm đạo | 1.525.000 |
| |
117 | 624 |
| Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.810.000 |
| |
118 | 625 |
| Khâu tử cung do nạo thủng | 2.673.000 |
| |
119 | 626 |
| Khâu vòng cổ từ cung | 536.000 |
| |
120 | 627 |
| Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2.638.000 |
| |
121 | 628 |
| Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sàn phụ khoa | 2.524.000 |
| |
122 | 629 |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82.100 |
| |
123 | 630 |
| Lấy di vât âm đạo | 541.000 |
| |
124 | 631 |
| Lấy dụng cụ từ cung, triệt sàn nữ qua đường rạch nhỏ | 2.728.000 |
| |
125 | 632 |
| Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.147.000 |
| |
126 | 634 |
| Nao hút thai trứng | 716.000 |
| |
127 | 635 | 04C3.2.184 | Nao sót thai, nạo sót rau sau sây, sau đè | 331.000 |
| |
128 | 638 |
| Nôi xoay thai | 1.380.000 |
| |
129 | 639 |
| Nong buồng từ cung đặt dụng cụ chống dính | 562.000 |
| |
130 | 640 |
| Nong cổ từ cung do bế sàn dịch | 268.000 |
| |
131 | 641 | 03C2.2.11 | Nong đăt dung cụ tử cung chống dính buồng từ cung | 161.000 |
| |
132 | 642 |
| Phá thai bằng phương pháp nong và gằp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1.108.000 |
| |
133 | 643 |
| Phá thai bàng thuốc cho tuồi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 283.000 |
| |
134 | 644 |
| Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358.000 |
| |
135 | 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bàng thuốc | 177.000 |
| |
136 | 646 |
| Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phưong pháp đặt túi nước | 1.003.000 |
| |
137 | 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bàng thuốc | 519.000 |
| |
138 | 648 |
| Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383.000 |
| |
139 | 649 |
| Phẫu thuât bảo tồn từ cung do vỡ tử cung | 4.692.000 |
| |
140 | 650 |
| Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc từ cung ờ tầng sinh môn, thành bụng | 2.568.000 |
| |
141 | 651 |
| Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.510.000 |
| |
142 | 652 |
| Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại từ cung sau mổ lấy thai | 4.480.000 |
| |
143 | 653 |
| Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2.753.000 |
| |
144 | 654 |
| Phẫu thuật cắt polip buồng từ cung (đường bụng, đường ám đao) | 3.491.000 |
| |
145 | 655 |
| Phẫu thuật cất polip cổ từ cung | 1.868.000 |
| |
146 | 656 |
| Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2.620.000 |
| |
147 | 657 |
| Phẫu thuật cắt từ cung đường âm đạo | 3.564.000 |
| |
148 | 662 |
| Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mờ thông âm đạo | 2.551.000 |
| |
149 | 663 |
| Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.538.000 |
| |
150 | 664 |
| Phẫu thuật chửa ngoài từ cung thế huyết tụ thành nang | 3.594.000 |
| |
151 | 665 |
| Phẫu thuật chừa ngoài từ cung vỡ có choáng | 3.553.000 |
| |
152 | 666 |
| Phẫu thuật Crossen | 3.840.000 |
| |
153 | 671 | 04C3.2.194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.223.000 |
| |
154 | 672 | 04C3.2.195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trờ lên | 2.773 000 |
| |
155 | 673 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 5.694.000 |
| |
156 | 674 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mồ bụng cũ phức tạp | 3.881.000 |
| |
157 | 675 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4.135.000 |
| |
158 | 676 |
| Phẫu thuật lấy thai và cắt từ cung trong rau cài răng lược | 7.637.000 |
| |
159 | 678 |
| Phẫu thuật Manchester | 3.509.000 |
| |
160 | 679 |
| Phẫu thuật mờ bụng bóc u xơ từ cung | 3.246.000 |
| |
161 | 680 |
| Phẫu thuật mờ bụng cắt góc tử cung | 3.335.000 |
| |
162 | 681 |
| Phẫu thuật mờ bụng cắt tử cung | 3.704.000 |
| |
163 | 682 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt tứ cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5.864.000 |
| |
164 | 683 |
| Phẫu thuật mờ bụng cắt u buồng trứng hoặc cát phần phụ | 2.835.000 |
| |
165 | 684 |
| Phẫu thuật mờ bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4.578.000 |
| |
166 | 685 |
| Phẫu thuật mờ bụng thăm dò, xừ trí bệnh lý phụ khoa | 2.673.000 |
| |
167 | 686 |
| Phẫu thuật mở bụng xù trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mù vòi trúng | 4.117.000 |
| |
168 | 687 |
| Phẫu thuật nội soi bóc u xơ từ cung | 5.944.000 |
| |
169 | 688 |
| Phẫu thuật nội soi buồng từ cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy di vật | 5.386.000 |
| |
170 | 689 |
| Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4.899.000 |
| |
171 | 690 |
| Phẫu thuật nội soi cắt từ cung | 5.742.000 |
| |
172 | 691 |
| Phâu thuật nội soi cất tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7.641.000 |
| |
173 | 694 |
| Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng từ cung | 4.917.000 |
| |
174 | 698 |
| Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 8.981.000 |
| |
175 | 699 |
| Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5.370.000 |
| |
176 | 700 |
| Phẫu thuật nội soi triệt sàn nữ | 4.568.000 |
| |
177 | 715 | 04C3.2.189 | Soi cổ tử cung | 58.900 |
| |
178 | 716 | 04C3.2.190 | Soi ối | 45.900 |
| |
179 | 721 | 04C3.2.193 | Xoắn hoặc cắt bò polype âm hộ, âm đạo, cồ từ cung | 370.000 |
| |
|
|
| Các phẫu thuât, thủ thuật còn lai khác |
|
| |
180 | 722 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.531.000 |
| |
181 | 723 |
| Phẫu thuật loại I | 2.173.000 |
| |
182 | 724 |
| Phẫu thuật loại II | 1.373.000 |
| |
183 | 725 |
| Phẫu thuật loại III | 1.026.000 |
| |
184 | 726 |
| Thù thuật loại đặc biệt | 830.000 |
| |
185 | 727 |
| Thủ thuật loại I | 543.000 |
| |
186 | 728 |
| Thủ thuật loại II | 368.000 |
| |
187 | 729 |
| Thủ thuật loại III | 174.000 |
| |
VII | VII |
| MẮT |
|
| |
188 | 730 |
| Bom rừa lệ đạo | 35.000 |
| |
189 | 732 | 03C2.3.59 | Cắt bò túi lệ | 804.000 |
| |
190 | 733 | 03C2.3.48 | Cắt dịch kính đon thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | 1.200.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. | |
191 | 737 | 03C2.3.66 | Cắt u kết mạc không vá | 750.000 |
| |
192 | 738 | 04C3.3.208 | Chích chắp hoặc lẹo | 75.600 |
| |
193 | 739 | 03C2.3.57 | Chích mù hốc mắt | 429.000 |
| |
194 | 740 | 03C2.3.75 | Chọc tháo dịch dưới hác mạc, bom hơi tiền phòng | 1.060.000 |
| |
195 | 743 | 03C2.3.8 | Đánh bờ mi | 34.900 |
| |
196 | 744 |
| Điên chầm | 382.000 |
| |
197 | 753 | 04C3.3.200 | Đo Javal | 34.000 |
| |
198 | 754 | 03C2.3.1 | Đo khúc xạ máy | 8.800 |
| |
199 | 755 | 04C3.3.199 | Đo nhãn áp | 23.700 |
| |
200 | 756 | 03C2.3.7 | Đo thị lực khách quan | 65.500 |
| |
201 | 757 | 04C3.3.201 | Đo thị trường, ám điểm | 28.000 |
| |
202 | 759 | 03C2.3.16 | Đốt lông xiêu | 45.700 |
| |
203 | 763 | 03C2.3.62 | Gọt giác mạc | 734.000 |
| |
204 | 764 | 03C2.3.64 | Khâu cò mi | 380.000 |
| |
205 | 765 | 03C2.3.50 | Khâu cùng mạc đơn thuần | 800.000 |
| |
206 | 766 | 03C2.3.51 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 1.200.000 |
| |
207 | 767 | 03C2.3.53 | Khâu cùng mạc phức tạp | 1.060.000 |
| |
208 | 768 | 04C3.3.220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.379.000 |
| |
209 | 769 | 04C3.3.219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 774.000 |
| |
210 | 770 | 03C2.3.49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 750.000 |
| |
211 | 771 | 03C2.3.52 | Khâu giác mạc phức tạp | 1.060.000 |
| |
212 | 772 | 03C2.3.55 | Khâu phục hồi bờ mi | 645.000 |
| |
213 | 773 | 03C2.3.56 | Khâu vết thương phần mềm, tồn thương vùng mắt | 879.000 |
| |
214 | 777 | 04C3.3.221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 640.000 |
| |
215 | 778 | 04C3.3.210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mất (gây tê) | 75.300 |
| |
216 | 779 | 04C3.3.222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 829.000 |
| |
217 | 780 | 04C3.3.211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 314.000 |
| |
218 | 781 | 03C2.3.47 | Lấy dị vật hốc mắt | 845.000 |
| |
219 | 782 | 04C3.3.209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 61.600 |
| |
220 | 783 | 03C2.3.46 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.060.000 |
| |
221 | 785 | 03C2.3.15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 33.000 |
| |
222 | 788 | 04C3.3.224 | Mồ quặm 1 mi - gây mê | 1.189.000 |
| |
223 | 789 | 04C3.3.213 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 614.000 |
| |
224 | 790 | 04C3.3.225 | Mồ quặm 2 mi - gây mê | 1.356.000 |
| |
225 | 791 | 04C3.3.214 | Mồ quặm 2 mi - gây tê | 809.000 |
| |
226 | 792 | 04C3.3.215 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 1.020.000 |
| |
227 | 793 | 04C3.3.226 | Mồ quặm 3 mi - gây mê | 1.563.000 |
| |
228 | 794 | 04C3.3.227 | Mồ quặm 4 mi - gây mê | 1.745.000 |
| |
229 | 795 | 04C3.3.216 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 1.176.000 |
| |
230 | 798 | 03C2.3.12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 516.000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. | |
231 | 799 | 03C2.3.14 | Nặn tuyến bờ mi | 33.000 |
| |
232 | 801 | 03C2.3.2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 97.900 |
| |
233 | 808 | 04C3.3.223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.416.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | |
234 | 809 | 04C3.3.212 | Phẫu thuật cẳt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 915.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. | |
235 | 810 | 03C2.3.97 | Phẫu thuật cắt mống mát chu biên | 500.000 |
| |
236 | 811 | 03C2.3.35 | Phẫu thuật cát thủy tinh thể | 1.160.000 | Chưa bao gồm đầu cắt | |
237 | 812 | 03C2.3.31 | Phẫu thuật đặt 1OL (1 mắt) | 1.950.000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. | |
238 | 815 | 03C2.3.94 | Phẫu thuật đục thuỳ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2.615.000 | Chưa bao gồm thuỳ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. | |
239 | 821 | 03C2.3 77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thề ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1.760.000 | Chưa bao gồm thuỳ tinh thể nhân tao. | |
240 | 822 | 04C3.3.218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.376.000 |
| |
241 | 823 | 04C3.3.217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mát - gây tê | 834.000 |
| |
242 | 824 | 03C2.3.70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 804.000 |
| |
243 | 835 | 03C2.3.41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 645.000 |
| |
244 | 836 | 03C2.3.38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 689.000 |
| |
245 | 837 | 03C2.3.40 | Phẫu thuật u tồ chức hốc mát | 1.200.000 |
| |
246 | 838 | 03C2.3.44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.010.000 |
| |
247 | 841 | 03C2.3.34 | Rạch góc tiền phòng | 1.060.000 |
| |
248 | 842 | 03C2.3.10 | Rửa cùng đồ | 39.000 | Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mát | |
249 | 843 | 03C2.3.4 | Sắc giác | 60.000 |
| |
250 | 845 | 03C2.3.81 | Siêu âm mắt chẩn đoán | 55.400 |
| |
251 | 846 | 03C2.3.80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 60.000 |
| |
252 | 848 | 03C2.3.29 | Soi bóng đồng tử | 28.400 |
| |
253 | 849 | 04C3.3.203 | Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 49.600 |
| |
254 | 850 | 03C2.3.88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2.088.000 | Chưa bao gồm chi phí màng. | |
255 | 854 | 04C3.3.207 | Thông lệ đạo hai mắt | 89.900 |
| |
256 | 855 | 04C3.3.206 | Thông lệ đạo một mắt | 57.200 |
| |
257 | 856 | 04C3.3.205 | Tiêm dưới kết mạc một mẳt | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. | |
258 | 857 | 04C3.3.204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. | |
|
|
| Các phẫu thuât, thủ thuât còn lại khác |
|
| |
259 | 859 |
| Phẫu thuât loai đặc biệt | 2.081.000 |
| |
260 | 860 |
| Phẫu thuật loai I | 1.195.000 |
| |
261 | 861 |
| Phẫu thuât loai II | 845.000 |
| |
262 | 862 |
| Phẫu thuật loai III | 590.000 |
| |
263 | 863 |
| Thủ thuât loai đăc biêt | 519.000 |
| |
264 | 864 |
| Thủ thuât loai I | 337.000 |
| |
265 | 865 |
| Thú thuât loai II | 191.000 |
| |
266 | 866 |
| Thù thuât loai III | 121.000 |
| |
| VIII |
| TAI MŨI HỌNG |
|
| |
267 | 867 | 03C2.4.18 | Bè cuốn mũi | 120.000 |
| |
268 | 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi băng Merocell (1 bên) | 201.000 |
| |
269 | 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 271.000 |
| |
270 | 870 | 04C3.4.250 | cát Amiđan (gây mê) | 1.O33.OOO |
| |
271 | 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2.303.000 | Bao gồm cà Coblator. | |
272 | 872 | 03C2.4.19 | Cắt bô đưòng rò luân nhĩ gây tê | 449.000 |
| |
273 | 874 |
| Cắt polyp ống tai gây mê | 1.938.000 |
| |
274 | 875 |
| Cắt polyp ống tai gây tê | 589.000 |
| |
275 | 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 250.000 |
| |
276 | 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 250.000 |
| |
277 | 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 57.900 |
| |
278 | 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 47.900 |
| |
279 | 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 180.000 |
| |
280 | 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 126.000 |
| |
281 | 894 | 03C2.4.3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 146.000 |
| |
282 | 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 75.000 |
| |
283 | 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 17.600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. | |
284 | 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặctai | 20.000 | Chưa bao gồm thuốc. | |
285 | 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 40.000 |
| |
286 | 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đon giản | 60.000 |
| |
287 | 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 508.000 |
| |
288 | 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 150.000 |
| |
289 | 904 | 04C3.4.246 | Lấy di vật thanh quàn gây mê ống cứng | 683.000 |
| |
290 | 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 346.000 |
| |
291 | 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 660.000 |
| |
292 | 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 187.000 |
| |
293 | 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 60.000 |
| |
294 | 909 | 04C3.4.254 | Mồ cát bỏ u bẫ đâu vùng đầu mẫt cồ gây mê | 1.314.000 |
| |
295 | 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bô u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 819.000 |
| |
296 | 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 765.000 |
| |
297 | 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặcbấc mũi | 107.000 |
| |
298 | 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 647.000 |
| |
299 | 919 | 04C3.4.241 | Nội soi cát polype mũi gây tê | 444.000 |
| |
300 | 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rừa xoang hàm (gây tê) | 265.000 |
| |
301 | 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 265.000 |
| |
302 | 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 431.000 |
| |
303 | 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 660.000 |
| |
304 | 924 |
| Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2.135.000 |
| |
305 | 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quàn gây mê ống cứng | 683.000 |
| |
306 | 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quàn gây mê ống mềm | 703.000 |
| |
307 | 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quàn gây tê ống cứng | 210.000 |
| |
308 | 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 305.000 |
| |
309 | 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 103.000 | Trường hợp chi nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca. | |
310 | 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 35.000 |
| |
311 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bàng dao điện | 1.634.000 |
| |
312 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. | 3.679.000 | Đã bao gồm dao cất. | |
313 | 989 | 03C2.4.16 | Rừa tai, rứa mũi, xông họng | 24.600 |
| |
314 | 990 | 03C2.4-28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 200.000 |
| |
315 | 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quàn bằng ống mềm | 200.000 |
| |
316 | 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 81.900 |
| |
317 | 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 111.000 |
| |
318 | 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 58.000 |
| |
319 | 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 713.000 |
| |
320 | 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 713.000 |
| |
321 | 997 |
| Vá nhĩ đơn thuần | 3.585.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan | |
322 |
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lai khác |
|
| |
323 | 999 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.209.000 |
| |
324 | 1000 |
| Phẫu thuật loại I | 1.884.000 |
| |
325 | 1001 |
| Phẫu thuật loại II | 1.323.000 |
| |
326 | 1002 |
| Phẫu thuật loại III | 906.000 |
| |
327 | 1003 |
| Thù thuật loại đặc biệt | 834.000 |
| |
328 | 1004 |
| Thù thuật loại I | 492.000 |
| |
329 | 1005 |
| Thù thuât loại II | 278.000 |
| |
330 | 1006 |
| Thủ thuật loại III | 135.000 |
| |
IX | IX |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
331 | 1007 | 03C2.5.1.3 | Cắt lợi trùm | 151.000 |
| |
332 | 1009 | 03C2.5.1.6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chì thép, băng cố định) | 343.000 |
| |
|
|
| Điều trị răng |
|
| |
333 | 1010 | 03C2.5.2.3 | Điều tri răng sữa viêm tuỳ có hồi phục | 316.000 |
| |
334 | 1011 | 03C2.5.2.13 | Điêu trị tuỷ lại | 941.000 |
| |
335 | 1012 | 03C2.5.2.10 | Điều trị tuỷ ràng số 4, 5 | 539.000 |
| |
336 | 1013 | 03C2.5.2.11 | Điêu trị tuỳ răng số 6,7 hàm dưới | 769.000 |
| |
337 | 1014 | 03C2.5.2.9 | Điêu trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 409.000 |
| |
338 | 1015 | 03C2.5.2.12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 899.000 |
| |
339 | 1016 | 03C2.5.2.4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 261.000 |
| |
340 | 1017 | 03C2.5.2.5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 369.000 |
| |
341 | 1018 | 03C2.5.2.14 | Hàn composite cổ răng | 324.000 |
| |
342 | 1019 | 03C2.5.2.1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 90.900 |
| |
343 | 1020 | 04C3.5.1.260 | Lấy cao ràng và đánh bóng hai hàm | 124.000 |
| |
344 | 1021 | 04C3.5.1.259 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm | 70.900 |
| |
345 | 1022 | 03C2.5.1.11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 100.000 |
| |
346 | 1023 | 03C2.5.1.10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 67.900 |
| |
347 | 1024 | 03C2.5.1.7 | Nhổ chân răng | 180.000 |
| |
348 | 1025 | 03C2.5.1.1 | Nhổ răng đơn giàn | 98.600 |
| |
349 | 1026 | 03C2.5.1.2 | Nhổ răng khó | 194.000 |
| |
350 | 1027 | 04C3.5.1.257 | Nhổ răng số 8 bình thường | 204.000 |
| |
351 | 1028 | 04C3.5.1.258 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 320.000 |
| |
352 | 1029 | 04C3.5.1.256 | Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa | 33.600 |
| |
353 | 1030 | 03C2.5.2.16 | Phục hồi thân răng có chốt | 481.000 |
| |
354 | 1031 | 03C2.5.2.7 | Răng sâu ngà | 234.000 |
| |
355 | 1032 | 03C2.5.2.8 | Răng viêm tuỳ hồi phục | 248.000 |
| |
356 | 1033 | 04C3.5.1.261 | Rứa chấm thuốc điều tri viêm loét niêm mac (1 lần) | 30.700 |
| |
357 | 1034 | 03C2.5.6.2 | Sửa hàm | 180.000 |
| |
358 | 1035 | 03C2.5.2.2 | Trảm bít hố rãnh | 199.000 |
| |
|
|
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
| |
359 | 1036 | 03C2.5.1.16 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 324.000 |
| |
360 | 1039 | 03C2.5.1.23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trờ lên | 429.000 |
| |
361 | 1040 | 03C2.5.1.18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 389.000 |
| |
362 | 1041 | 03C2.5.1.19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 276.000 |
| |
363 | 1044 | 03C2.5.1.12 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 679.000 |
| |
364 | 1045 | 03C2.5.1.13 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.094.000 |
| |
365 | 1049 | 03C2.5.7.48 | cát u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quàn) | 2.507.000 |
| |
366 | 1060 | 03C2.5 7.26 | Phẫu thuật cát u lành tính tuyến dưới hàm | 3.043.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. | |
367 | 1061 | 03C2.5.7.15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm măt | 2.858.000 |
| |
368 | 1079 |
| Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.303.000 |
| |
|
|
| Các phẫu thuật, thù thuật còn lại khác |
|
| |
369 | 1094 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.273.000 |
| |
370 | 1095 |
| Phẫu thuật loại I | 2.084.000 |
| |
371 | 1096 |
| Phẫu thuật loai II | 1.301.000 |
| |
372 | 1097 |
| Phẫu thuật loại III | 866.000 |
| |
373 | 1098 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 750.000 |
| |
374 | 1099 |
| Thù thuật loại 1 | 465.000 |
| |
375 | 1100 |
| Thủ thuật loại II | 264.000 |
| |
376 | 1101 |
| Thủ thuật loai III | 135.000 |
| |
X | X |
| BỎNG |
|
| |
377 | 1102 |
| Cắt bò hoại từ tiếp tuyến bòng sâu dưới 5% diện tích cơ thề ở người lớn, dưới 3% diên tích cơ thể ở trẻ em | 2.151.000 |
| |
378 | 1103 |
| Cắt bò hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thề ở người 1ÓT1 | 3.645.000 |
| |
379 | 1104 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bòng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ờ trẻ em | 2.713.000 |
| |
380 | 1105 |
| Cắt bỏ hoại từ tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ỏ- người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ờ trè em | 3.095.000 |
| |
381 | 1106 |
| Cắt bỏ hoại từ toàn lóp bòng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ờ người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ờ trẻ em | 2.180.000 |
| |
382 | 1107 |
| cát bỏ hoại tử toàn lóp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thề ở người lớn | 3.582.000 |
| |
383 | 1108 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ờ trẻ em | 2.791.000 |
| |
384 | 1109 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bòng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diên tích cơ thể ờ trè em | 3.112.000 |
| |
385 | 1110 |
| cát hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện tích cơ thể ở người lớn, > 1% diên tích cơ thể ờ trè em | 3.837.000 |
| |
386 | 1122 |
| cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ờ người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.156.000 |
| |
387 |
|
| Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể | 114.000 |
| |
388 | 1148 |
| Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích dưới 10% diện tích cơ thề | 235.000 |
| |
389 | 1149 |
| Thay băng cat lọc vết bòng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 392.000 |
| |
390 | 1150 |
| Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thề | 519.000 |
| |
391 | 1151 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thề | 825.000 |
| |
392 | 1152 |
| Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.301.000 |
| |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
| |
393 | 1153 |
| Phẫu thuật đặc biệt | 3.707.000 |
| |
394 | 1154 |
| Phẫu thuật loại I | 2.123.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. | |
395 | 1155 |
| Phẫu thuật loại II | 1.418.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. | |
396 | 1156 |
| Phẫu thuật loại III | 1.043.000 | Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. | |
397 | 1157 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.053.000 |
| |
398 | 1158 |
| Thủ thuật loại I | 523.000 | Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc càn quang. | |
399 | 1159 |
| Thủ thuật loại II | 313.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gôm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rừa liên tục vết thương. | |
400 | 1160 |
| Thủ thuật loại III | 170.000 | Chưa bao gồm thuốc vô càm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. | |
XI | XI |
| GÂY MÊ |
|
| |
| 1213 |
| Gây mê thay băng bỏng |
|
| |
401 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoăc có bỏng hô hấp | 970.000 |
| |
402 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích tù 40% - 60% diện tích cơ thể | 685.000 |
| |
403 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể | 511.000 |
| |
404 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 361.000 |
| |
416 | 1214 |
| Gây mê khác | 632.000 |
| |
E | E |
| XÉT NGHIỆM |
|
| |
I | I |
| Huyết học |
|
| |
1 | 1219 | 04C5.1.296 | Co cục máu đông | 14.500 |
| |
2 | 1326 |
| Phản ứng hoà họp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 72.600 |
| |
3 | 1267 | 04C5.1.287 | Định nhóm máu hệ ABO bàng giấy định nhóm máu để truyền màu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.400 |
| |
4 | 1268 | 04C5.1.288 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm mảu để truyền: chế phẩm tiều cầu hoặc huyết tương | 20.100 |
| |
5 | 1269 | 04C5.1.286 | Định nhóm mảu hệ ABO bàng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.000 |
| |
6 | 1270 | 04C5.1.347 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thè định nhóm màu | 56.000 |
| |
7 | 1271 | 04C5.1.291 | Định nhóm máu hệ ABO trên thè định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đề truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
| |
8 | 1272 | 04C5.1.290 | Định nhóm máu hệ ABO trên thè định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 44.800 |
| |
9 | 1273 | 04C5.1.289 | Định nhóm mảu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 36.900 |
| |
10 | 1303 | 03C3.1.HH12 | Máu lắng (băng máy tự động) | 33.600 |
| |
11 | 1304 | 04C5.1.283 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.400 |
| |
12 | 1313 | 03C3.1.HH4 | Nhuôm hồng cầu lưới trên máy tự động | 39.200 |
| |
13 | 1345 | 04C5.1.282 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 16.800 |
| |
14 | 1348 | 04C5.1.295 | Thời gian máu chày/(phương pháp Duke) | 12.300 |
| |
15 | 1349 |
| Thời gian máu đông | 12.300 |
| |
16 | 1362 | 04C5.1.319 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bàng phương phấp thù công | 35.800 |
| |
17 | 1370 |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bàng máy đếm tự động | 39.200 |
| |
II | II |
| DỊ ỨNG MIỄN DỊCH |
|
| |
III | III |
| Hóa sinh |
|
| |
|
|
| Máu |
|
| |
18 | 1472 | 04C5.1.312 | Ca++ máu | 15.900 | Chì thanh toán khi định lưong trưc tiếp. | |
19 | 1473 | 03C3.1.HS25 | Calci | 12.700 |
| |
20 | 1478 | 03C3.1.HS28 | CK-MB | 37.100 |
| |
21 | 1544 | 03C3.1.VS7 | Phàn ứng CRP | 21.200 |
| |
22 | 1483 |
| CRP đinh lượng | 53.000 |
| |
23 | 1484 | 03C3.1.HS31 | CRPhs | 53.000 |
| |
24 | 1482 | 03C3.1.HS4 | CPK | 26.500 |
| |
25 | 1487 | 04C5.1.311 | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 28.600 | Áp dụng cho cà trường hợp cho kết quà nhiều hon 3 chì số | |
26 | 1496 |
| Đinh lượng Ethanol (cồn) | 31.800 |
| |
27 | 1493 | 04C5.1.315 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 21.200 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỳ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. | |
28 | 1494 | 04C5.1.313 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phàn, Ure, Axit Uric, Amylase,... | 21.200 | Mỗi chất | |
29 | 1510 | 04C5.1.346 | Đường máu mao mạch | 15.200 |
| |
30 | 1561 | 03C3.1.HS44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 63.600 |
| |
|
|
| Nước tiểu |
|
| |
31 | 1576 | 04C5.2.364 | Amylase niệu | 37.100 |
| |
32 | 1577 | 04C5.2.358 | Calci niệu | 24.300 |
| |
33 | 1580 | 04C5.2.360 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 28.600 | Áp dụng cho cà trường họp cho kết quả nhiều hơn 3 chi số. | |
34 | 1590 | 04C5.2.359 | Phospho niệu | 20.100 |
| |
35 | 1591 | 04C5.2.370 | Porphyrin định tính | 47.700 |
| |
36 | 1592 | 03C3.2.6 | Protein Bence - Jone | 21 200 |
| |
37 | 1593 | 04C5.2.361 | Protein niệu hoặc đường niệu định lưong | 13.700 |
| |
38 | 1596 | 03C3.2.1 | Tồng phân tích nước tiều | 27.300 |
| |
39 | 1598 | 04C5.2.363 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niêu | 15.900 |
| |
40 | 1599 | 04C5.2.365 | Xentonic/ sác tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.300 |
| |
|
|
| Phân |
|
| |
41 | 1600 | 04C5.3.375 | Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính | 9.500 |
| |
42 | 1601 | 04C5.3.373 | Bilirubin định tính | 6.300 |
| |
43 | 1602 | 04C5.3.374 | Canxi, Phospho định tính | 6.300 |
| |
44 | 1603 | 04C5.3.377 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.300 |
| |
|
|
| Dich chọc dò |
|
| |
45 | 1605 | 04C5.4.397 | Glucose dich | 12.700 |
| |
46 | 1607 | 04C5.4.396 | Protein dich | 10.600 |
| |
IV | IV |
| Vi sinh |
|
| |
47 | 1611 |
| AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 63.200 |
| |
48 | 1616 | 03C3.1.HH68 | Anti-HIV (nhanh) | 51.700 |
| |
49 | 1623 | 03C3.1.HS40 | ASLO | 40.200 |
| |
50 | 1646 | 03C3.1.HH66 | HBsAg (nhanh) | 51.700 |
| |
51 | 1727 | 03C3.3 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 51.700 |
| |
F | F |
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
| |
1 | 1777 | 04C6.427 | Điện não đồ | 63.000 |
| |
2 | 1778 | 04C6.426 | Điện tâm đồ | 32.000 |
| |
3 | 1791 | 04C6.429 | Đo chức năng hô hấp | 124.000 |
| |
4 | 1799 | 04C6.428 | Lưu huyết não | 40.600 |
| |
G | G |
| CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
|
| |
1 |
|
| Theo dõi tim thai và ccm co tử cung bàng monitoring | 55.000 |
| |
2 |
|
| Gây mê trong phẫu thuật mắt | 500.000 |
| |
3 |
|
| Gây mê trong thủ thuật mất | 250.000 |
| |
4 |
|
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 210.000 |
| |
5 |
|
| Điều trị tác tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại | 60.000 |
| |
6 |
|
| Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 1.260.000 |
| |
7 |
| 03C2.3.93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mát) | 4.115.000 |
| |
8 |
| 03C2.3.21 | Rach giác mạc nan hoa (1 mắt) | 554.700 |
| |
9 |
| 03C2.3.22 | Rach giác mac nan hoa (2 mắt) | 665.500 |
| |
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú:
|
| |||||
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thê để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm cùa người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ. |
| |||||
2. Chi phí gây mê: |
|
| ||||
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. |
| |||||
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê). |
| |||||
Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê cùa thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này. |
| |||||
3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm sổ 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này: |
| |||||
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tưong: |
| |||||
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 làn theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bàng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu); |
| |||||
- Định nhóm máu hệ ABO của đon vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ so thứ tự 1281; |
| |||||
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đon vị máu hoặc chê phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đon vị chê phẩm thứ 2 trờ đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất. |
| |||||
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh: |
| |||||
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phàn hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281; |
| |||||
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282; |
| |||||
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 làn định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định cùa Bộ Y tế. |
| |||||
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phưong pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy. |
| |||||
4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đon vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị < mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thi thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tồn mà một lần điều trị cho 7 thương tồn thì tính là 1,4 lần giá quy định. |
|
Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h
