BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN QUAN HÓA

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
1996018

Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá trang web của chúng tôi như thế nào?

Phụ lục III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

Phụ lục III

 

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

 

(Kèm theo Nghị quyết sô 162/2019/NQ-HĐND ngày 04 thảng 4 năm 2019 cùa Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 
         

Đơn vị tính: đồng

 

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

 
 
 

1

2

3

4

5

6

 

A

A

 

CHẢN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

42.100

 

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70.600

 

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176.000

 

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

211.000

 

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246.000

 

 

II

II

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

 

6

28

04C 1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

7

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 

8

30

04C 1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 

9

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17.000

 

 

10

31

04C 1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396.000

 

 

11

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594.000

 

 

12

33

04C 1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549.000

 

 

13

34

04C 1.2.6.57

Chụp thực quàn có uống thuốc càn quang số hóa

209.000

 

 

14

35

04C 1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc càn quang số hóa

209.000

 

 

15

36

04C 1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249.000

 

 

III

III

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hường từ

 

 

 

16

40

04C 1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519.000

 

 

17

41

04C 1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 

18

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

203.000

 

 

19

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454.000

 

 

20

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

Bao gồm cà bóng dùng nhiều lần.

 

21

75

04C3.1 142

Cắt chỉ

30.000

Chì áp dụng với người bệnh ngoại trú.

 

22

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phồi

131.000

 

 

23

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn cùa siêu âm

169.000

 

 

24

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

136.000

 

 

25

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

198.000

 

 

26

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

234.000

 

 

27

83

03C1.1

Chọc dồ tuỳ sống

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

 

28

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161.000

 

 

29

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214.000

 

 

30

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

104.000

 

 

31

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thưong khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145.000

 

 

32

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thưong khác dưói hướng dẫn cùa cắt lóp vi tính

719.000

Chưa bao gồm thuốc càn quang nếu có sử dụng.

 

33

94

04C2.98

Dần lưu màng phồi tối thiểu

583.000

 

 

34

95

 

Dần lưu màng phổi, ồ áp xe phổi dưới hướng dẫn cùa siêu âm

658.000

 

 

35

96

 

Dần lưu màng phổi, ố áp xe phối dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

 

 

36

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

533.000

 

 

37

98

03C1.59

Đãt catheter đông mach theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

 

 

38

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

 

 

39

100

04C2.104

Đãt catheter tĩnh mach trung tâm nhiều nòng

1.113.000

 

 

40

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bàng catheter 2 nòng

1.113.000

Chì áp dụng với trường hợp lọc máu.

 

41

101

04C2.106

Đặt nội khí quàn

555.000

 

 

42

103

 

Đặt sonde dạ dày

85.400

 

 

43

104

03C1.52

Đặt sonde J.T niệu quàn

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

 

44

112

 

Hút dịch khóp

109.000

 

 

45

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

 

 

46

114

 

Hút đờm

10.000

 

 

47

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

 

48

120

04C2.99

Mờ khí quản

704.000

 

 

49

121

04C2.120

Mờ thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

 

 

50

130

04C2.96

Nội soi phế quàn ống mềm gây tê

738.000

 

 

51

131

04C2.116

Nội soi phế quàn ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

 

 

52

132

04C2.117

Nội soi phế quàn ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

 

 

53

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

 

 

54

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

 

 

55

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

 

 

56

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quàn

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 

57

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

 

 

58

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

 

 

59

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

 

 

60

158

04C2.73

Rửa bàng quang

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

 

61

159

03C1.5

Rửa dạ dày

106.000

 

 

62

160

03C1.54

Rửa da dày loai bò chất độc qua hệ thống kín

576.000

 

 

63

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bò chất độc qua đường tiêu hoá

812.000

 

 

64

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phối, ống dẫn lưu ồ áp xe

172.000

 

 

65

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp hàng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

 

 

66

198

04C3 1.150

Tháo bột khác

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

 

67

199

 

Thay băng cát lọc vết thương mạn tính

233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại từ ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại từ do tỳ đè.

 

68

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 15cm

55.000

Chi áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định cùa Bộ Y tế.

 

69

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

79.600

 

 

70

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

Chì áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định cùa Bộ Ytế.

 

71

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mồ chiều dài tù trên 30 cm đến 50 cm

109.000

 

 

72

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mồ chiều dài tù trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

129.000

 

 

73

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mả chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

 

 

74

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

 

 

75

206

 

Thay canuyn mờ khí quản

241.000

 

 

76

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phối

89.500

 

 

77

209

04C2.105

Thỏ' máy (01 ngày điều trị)

533.000

 

 

78

210

04C2.65

Thông đái

85.400

 

 

79

211

04C2.66

Thut tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

 

 

80

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

 

81

213

 

Tiêm khớp

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

 

82

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

 

83

215

 

Truyền tĩnh mạch

20.000

Chi áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

 

84

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiêu dài < 10 cm

172.000

 

 

85

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

224.000

 

 

86

218

04C3.1.153

Khâu vết thưong phần mềm tồn thưong sâu chiều dài < 10 cm

244.000

 

 

87

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

286.000

 

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHUC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

1

220

03C1DY.2

Bàn kéo

43.800

 

 

2

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.000

 

 

3

222

 

Bó thuốc

47.700

 

 

4

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

14.800

 

 

5

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

71.100

 

 

6

 

 

Châm (kim ngán)

64.100

 

 

7

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

33.700

 

 

8

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53.200

 

 

9

227

04C2.DY124

Chôn chi (cấy chi)

141.000

 

 

10

228

04C2.DY140

Cứu (Ngài cứu, tủi chườm)

35.000

 

 

11

229

 

Đặt thuốc y học cồ truyền

43.200

 

 

12

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

73.100

 

 

13

 

 

Điện châm (kim ngắn)

66.100

 

 

14

231

04C2.DY130

Điện phân

44.000

 

 

15

232

04C2.DY138

Điện từ trường

37.000

 

 

16

234

04C2.DY134

Điện xung

40.000

 

 

17

235

03C1DY.25

Giác hơi

31.800

 

 

18

236

03C1DY.Ỉ

Giao thoa

28.000

 

 

19

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

34.600

 

 

20

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

44.100

 

 

21

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chinh hình

44.400

 

 

22

243

04C2.DY132

Laser châm

46.800

 

 

23

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33.000

 

 

24

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

51.700

 

 

25

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

 

26

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

44.400

 

 

27

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.200

 

 

28

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điêu trị

58.000

 

 

29

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

41.500

 

 

30

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

24.300

 

 

31

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

38.000

 

 

32

259

03C1DY.19

Tập dư&ng sinh

20.000

 

 

33

260

 

Tập giao tiếp (ngón ngữ, ký hiệu, hình ánh...)

52.400

 

 

34

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

 

 

35

262

 

Tập mạnh cơ đày chậu (cơ săn chậu, Pelvis floor)

296.000

 

 

36

263

 

Tập nuốt (có sừ dụng máy)

152.000

 

 

37

264

 

Tập nuốt (không sừ dụng máy)

122.000

 

 

38

265

 

Tập sừa lỗi phát âm

98.800

 

 

39

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

41.100

 

 

40

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

44.500

 

 

41

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

 

 

42

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

 

 

43

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

9.800

 

 

44

271

04C2.DY127

Thuỳ châm

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

 

45

272

03C1DY 14

Thuỳ trị liệu

60.600

 

 

46

275

04C2.DY133

Từ ngoại

33.400

 

 

47

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

29.000

 

 

48

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

 

 

49

281

03C1DY.21

Xoa bóp bàng máy

24.300

 

 

50

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

40.600

 

 

51

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

49 000

 

 

52

284

 

Xông hơi thuốc

40.000

 

 

53

285

 

Xông khói thuốc

35.000

 

 

54

286

 

Xông thuốc bằng máy

40.000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lai khác

 

 

 

55

287

 

Thù thuật loại I

121.000

 

 

56

288

 

Thù thuật loại II

64.700

 

 

57

289

 

Thù thuật loại III

38.300

 

 

D

D

 

PHẲU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

I

I

 

HỎI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

 

V

V

 

NGOAI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoai Thần kinh

 

 

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

 

1

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.715.000

 

 

2

433

03C2.1.86

Phẫu thuât cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.8O9.OOO

 

 

3

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.254.000

 

 

4

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 

5

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bàng sóng xung (thủy điện lực)

2.362.000

 

 

6

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quàn hoặc sỏi bàng quang)

1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

7

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.681.000

Chưa bao gồm máy cất nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

 

8

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

 

9

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 

10

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.867.000

 

 

11

458

 

Phẫu thuật cất ruột non

4.441.000

Chưa bao gồm máy cẳt nối tụ động và ghim khâu máy cắt nối.

 

12

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

 

 

13

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.534.000

 

 

14

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

 

 

15

471

 

Phẫu thuật khâu vết thưcmg gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

 

16

472

 

Phẫu thuât cắt túi mật

4.335.000

 

 

17

473

03C2.I.73

Phẫu thuât nôi soi cắt túi mật

2.958.000

 

 

18

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dj vật đường mật

3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sôi.

 

19

484

 

Phẫu thuật cắt lách

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

 

20

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.187.000

Chưa bao gồm máy cát nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 

21

491

 

Phẫu thuật thăm dò ồ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.447.000

Chưa bao gồm mày cắt nối tự động và ghim khâu máy cát nối.

 

22

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

 

23

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ồ bụng

2.709.000

 

 

24

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

Chưa bao gồm máy cát nối tự động và ghim khâu máy cát nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

 

25

498

03C2.1.54

cắt polyp ống tiêu hoá (thực quàn hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

 

 

26

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cát, catheter, guidewire.

 

27

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.678.000

 

 

28

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đưòng mật qua nội soi tá tràng

3.332.000

 

 

29

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.679.000

 

 

30

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

224.000

 

 

31

505

04C3.1 156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

 

 

32

506

04C3.1 157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124.000

 

 

33

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

264.000

 

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 

34

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

46.500

 

 

35

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688.000

 

 

36

510

04C3.1.180

Năn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503.000

 

 

37

511

04C3.1.167

Năn trật khớp háng (bột liền)

635.000

 

 

38

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265.000

 

 

39

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khóp cố chân hoặc khớp gối (bôt liền)

250.000

 

 

40

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoăc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150.000

 

 

41

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

 

 

42

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cản)

208.000

 

 

43

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

 

 

44

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155.000

 

 

45

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

 

 

46

520

04C3.1.176

Nắn, bó bôt bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150.000

 

 

47

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

 

 

48

522

04C3.1.174

Nắn, bó bôt gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200.000

 

 

49

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trât khớp hảng bẩm sinh (bột liền)

701.000

 

 

50

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp hàng bẩm sinh (bột tự cản)

306.000

 

 

51

525

04C3.1.171

Nắn, bó bôt xương cẳng chân (bột liền)

320.000

 

 

52

526

04C3.1 170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236.000

 

 

53

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

 

 

54

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236.000

 

 

55

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

 

 

56

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331.000

 

 

57

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

115.000

 

 

58

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

 

 

59

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chi định mổ

135.000

 

 

60

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.640.000

 

 

61

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận đông

2.767.000

 

 

62

544

03C2 1.97

Phẫu thuật thay khóp gối bán phần

4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

 

63

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khóp háng bán phần

3.609.000

Chưa bao gồm khóp nhân tạo.

 

64

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khóp gối

4.981.000

Chưa bao gồm khóp nhân tạo.

 

65

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khóp háng

4.981.000

Chưa bao gồm khỏp nhân tạo.

 

548

 

Phẫu thuật đạt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

Chưa bao gồm kim.

 

66

549

 

Phẫu thuật làm cứng khóp

3.508.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

 

67

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khóp

3.429.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sàn phẩm sinh học thay thế xương.

 

68

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.657.000

 

 

69

556

03C2.1 103

Phẫu thuật kết họp xương bàng nẹp vít

3.609.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sàn phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

 

70

558

 

Phẫu thuật lấy bó u xương

3.611.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết họp, xương nhân tạo, xương bào quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

 

71

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tao.

 

72

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

 

 

73

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bàng DIAM, SILICON, nẹp chữ u, Aparius

6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ u, Aparius.

 

74

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.478.000

Chưa bao gôm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

 

75

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.039.000

Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, xưong bảo quàn, đốt sống nhân tạo, sàn phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

 

76

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.140.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sàn phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

 

77

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sừa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

 

 

78

572

 

Phẫu thuật nối dây thân kinh (tính 1 dây)

2.801.000

 

 

79

574

 

Phẫu thuât vá da lớn diện tích >10 cm2

4.040.000

 

 

80

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.689.000

 

 

81

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.531.000

 

 

82

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.381.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 

83

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

 

 

84

582

 

Phẫu thuật loại I

2.619.000

 

 

85

583

 

Phẫu thuât loai II

1.793.000

 

 

86

584

 

Phẫu thuật loại III

1.136.000

 

 

87

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

 

 

88

586

 

Thù thuật loại I

513.000

 

 

89

587

 

Thủ thuật loại II

345.000

 

 

90

588

 

Thủ thuật loại III

168.000

 

 

VI

VI

 

PHỤ SẤN

 

 

 

91

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

 

 

92

591

 

Bóc nhân xơ vú

947.000

 

 

93

592

 

cát âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

 

 

94

593

 

Cắt bò âm hộ đơn thuần

2.677.000

 

 

95

594

 

cát chì khâu vòng cổ từ cung

109.000

 

 

96

595

 

Cắt cổ từ cung trên bệnh nhân đã mổ cắt từ cung bán phần

3.937.000

 

 

97

596

 

cát cổ từ cung trên bệnh nhân đã mổ cát từ cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

 

 

98

597

 

cát u thành âm đạo

1.960.000

 

 

99

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

 

 

100

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

 

 

101

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

206.000

 

 

102

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

 

 

103

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

 

 

104

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

 

 

105

608

 

Chọc ối

681.000

 

 

106

609

 

Dần lưu cùng đồ Douglas

798.000

 

 

107

613

04C3.2.186

Đờ đẻ ngôi ngược

927.000

 

 

108

614

04C3.2.185

Đỡ đè thường ngôi chỏm

675.000

 

 

109

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

 

 

110

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sàn khoa

877.000

 

 

111

618

 

Giảm đau trong đẻ bàng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

 

 

112

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

 

 

113

620

 

Hút thai dưới siêu âm

430.000

 

 

114

621

 

Huỷ thai: cát thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

 

 

115

622

 

Huỳ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

 

 

116

623

 

Khâu phục hồi rách cổ từ cung, âm đạo

1.525.000

 

 

117

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

 

 

118

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

 

 

119

626

 

Khâu vòng cổ từ cung

536.000

 

 

120

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

 

 

121

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sàn phụ khoa

2.524.000

 

 

122

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

 

 

123

630

 

Lấy di vât âm đạo

541.000

 

 

124

631

 

Lấy dụng cụ từ cung, triệt sàn nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

 

 

125

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

 

 

126

634

 

Nao hút thai trứng

716.000

 

 

127

635

04C3.2.184

Nao sót thai, nạo sót rau sau sây, sau đè

331.000

 

 

128

638

 

Nôi xoay thai

1.380.000

 

 

129

639

 

Nong buồng từ cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

 

 

130

640

 

Nong cổ từ cung do bế sàn dịch

268.000

 

 

131

641

03C2.2.11

Nong đăt dung cụ tử cung chống dính buồng từ cung

161.000

 

 

132

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gằp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.108.000

 

 

133

643

 

Phá thai bàng thuốc cho tuồi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283.000

 

 

134

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

 

 

135

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bàng thuốc

177.000

 

 

136

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phưong pháp đặt túi nước

1.003.000

 

 

137

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bàng thuốc

519.000

 

 

138

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

 

 

139

649

 

Phẫu thuât bảo tồn từ cung do vỡ tử cung

4.692.000

 

 

140

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc từ cung ờ tầng sinh môn, thành bụng

2.568.000

 

 

141

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.510.000

 

 

142

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại từ cung sau mổ lấy thai

4.480.000

 

 

143

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

 

 

144

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng từ cung (đường bụng, đường ám đao)

3.491.000

 

 

145

655

 

Phẫu thuật cất polip cổ từ cung

1.868.000

 

 

146

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.620.000

 

 

147

657

 

Phẫu thuật cắt từ cung đường âm đạo

3.564.000

 

 

148

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mờ thông âm đạo

2.551.000

 

 

149

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

 

 

150

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài từ cung thế huyết tụ thành nang

3.594.000

 

 

151

665

 

Phẫu thuật chừa ngoài từ cung vỡ có choáng

3.553.000

 

 

152

666

 

Phẫu thuật Crossen

3.840.000

 

 

153

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

 

 

154

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trờ lên

2.773 000

 

 

155

673

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.694.000

 

 

156

674

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mồ bụng cũ phức tạp

3.881.000

 

 

157

675

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

 

 

158

676

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt từ cung trong rau cài răng lược

7.637.000

 

 

159

678

 

Phẫu thuật Manchester

3.509.000

 

 

160

679

 

Phẫu thuật mờ bụng bóc u xơ từ cung

3.246.000

 

 

161

680

 

Phẫu thuật mờ bụng cắt góc tử cung

3.335.000

 

 

162

681

 

Phẫu thuật mờ bụng cắt tử cung

3.704.000

 

 

163

682

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tứ cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.864.000

 

 

164

683

 

Phẫu thuật mờ bụng cắt u buồng trứng hoặc cát phần phụ

2.835.000

 

 

165

684

 

Phẫu thuật mờ bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.578.000

 

 

166

685

 

Phẫu thuật mờ bụng thăm dò, xừ trí bệnh lý phụ khoa

2.673.000

 

 

167

686

 

Phẫu thuật mở bụng xù trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mù vòi trúng

4.117.000

 

 

168

687

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ từ cung

5.944.000

 

 

169

688

 

Phẫu thuật nội soi buồng từ cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy di vật

5.386.000

 

 

170

689

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4.899.000

 

 

171

690

 

Phẫu thuật nội soi cắt từ cung

5.742.000

 

 

172

691

 

Phâu thuật nội soi cất tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.641.000

 

 

173

694

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng từ cung

4.917.000

 

 

174

698

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8.981.000

 

 

175

699

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.370.000

 

 

176

700

 

Phẫu thuật nội soi triệt sàn nữ

4.568.000

 

 

177

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

58.900

 

 

178

716

04C3.2.190

Soi ối

45.900

 

 

179

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bò polype âm hộ, âm đạo, cồ từ cung

370.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuât, thủ thuật còn lai khác

 

 

 

180

722

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.531.000

 

 

181

723

 

Phẫu thuật loại I

2.173.000

 

 

182

724

 

Phẫu thuật loại II

1.373.000

 

 

183

725

 

Phẫu thuật loại III

1.026.000

 

 

184

726

 

Thù thuật loại đặc biệt

830.000

 

 

185

727

 

Thủ thuật loại I

543.000

 

 

186

728

 

Thủ thuật loại II

368.000

 

 

187

729

 

Thủ thuật loại III

174.000

 

 

VII

VII

 

MẮT

 

 

 

188

730

 

Bom rừa lệ đạo

35.000

 

 

189

732

03C2.3.59

Cắt bò túi lệ

804.000

 

 

190

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đon thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

 

191

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

750.000

 

 

192

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

75.600

 

 

193

739

03C2.3.57

Chích mù hốc mắt

429.000

 

 

194

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hác mạc, bom hơi tiền phòng

1.060.000

 

 

195

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

34.900

 

 

196

744

 

Điên chầm

382.000

 

 

197

753

04C3.3.200

Đo Javal

34.000

 

 

198

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

8.800

 

 

199

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

23.700

 

 

200

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

65.500

 

 

201

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.000

 

 

202

759

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

45.700

 

 

203

763

03C2.3.62

Gọt giác mạc

734.000

 

 

204

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

380.000

 

 

205

765

03C2.3.50

Khâu cùng mạc đơn thuần

800.000

 

 

206

766

03C2.3.51

Khâu cùng giác mạc phức tạp

1.200.000

 

 

207

767

03C2.3.53

Khâu cùng mạc phức tạp

1.060.000

 

 

208

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

 

 

209

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

 

 

210

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

 

 

211

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

 

 

212

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

 

 

213

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tồn thương vùng mắt

879.000

 

 

214

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640.000

 

 

215

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mất (gây tê)

75.300

 

 

216

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829.000

 

 

217

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

 

 

218

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

845.000

 

 

219

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

 

 

220

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.060.000

 

 

221

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

33.000

 

 

222

788

04C3.3.224

Mồ quặm 1 mi - gây mê

1.189.000

 

 

223

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

614.000

 

 

224

790

04C3.3.225

Mồ quặm 2 mi - gây mê

1.356.000

 

 

225

791

04C3.3.214

Mồ quặm 2 mi - gây tê

809.000

 

 

226

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.020.000

 

 

227

793

04C3.3.226

Mồ quặm 3 mi - gây mê

1.563.000

 

 

228

794

04C3.3.227

Mồ quặm 4 mi - gây mê

1.745.000

 

 

229

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.176.000

 

 

230

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

 

231

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

33.000

 

 

232

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

 

 

233

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

234

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cẳt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 

235

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mát chu biên

500.000

 

 

236

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cát thủy tinh thể

1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

 

237

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt 1OL (1 mắt)

1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

 

238

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỳ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.615.000

Chưa bao gồm thuỳ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

 

239

821

03C2.3 77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thề ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.760.000

Chưa bao gồm thuỳ tinh thể nhân tao.

 

240

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.376.000

 

 

241

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mát - gây tê

834.000

 

 

242

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804.000

 

 

243

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

645.000

 

 

244

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

689.000

 

 

245

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tồ chức hốc mát

1.200.000

 

 

246

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.010.000

 

 

247

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.060.000

 

 

248

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

39.000

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mát

 

249

843

03C2.3.4

Sắc giác

60.000

 

 

250

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

55.400

 

 

251

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

60.000

 

 

252

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

28.400

 

 

253

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

49.600

 

 

254

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

 

255

854

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

89.900

 

 

256

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

57.200

 

 

257

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mẳt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

 

258

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

 

 

 

 

Các phẫu thuât, thủ thuât còn lại khác

 

 

 

259

859

 

Phẫu thuât loai đặc biệt

2.081.000

 

 

260

860

 

Phẫu thuật loai I

1.195.000

 

 

261

861

 

Phẫu thuât loai II

845.000

 

 

262

862

 

Phẫu thuật loai III

590.000

 

 

263

863

 

Thủ thuât loai đăc biêt

519.000

 

 

264

864

 

Thủ thuât loai I

337.000

 

 

265

865

 

Thú thuât loai II

191.000

 

 

266

866

 

Thù thuât loai III

121.000

 

 

 

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

267

867

03C2.4.18

Bè cuốn mũi

120.000

 

 

268

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi băng Merocell (1 bên)

201.000

 

 

269

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271.000

 

 

270

870

04C3.4.250

cát Amiđan (gây mê)

1.O33.OOO

 

 

271

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.303.000

Bao gồm cà Coblator.

 

272

872

03C2.4.19

Cắt bô đưòng rò luân nhĩ gây tê

449.000

 

 

273

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1.938.000

 

 

274

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

589.000

 

 

275

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250.000

 

 

276

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250.000

 

 

277

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

57.900

 

 

278

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

47.900

 

 

279

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

180.000

 

 

280

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

126.000

 

 

281

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

146.000

 

 

282

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

75.000

 

 

283

898

03C2.4.15

Khí dung

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

 

284

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

 

285

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.000

 

 

286

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đon giản

60.000

 

 

287

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508.000

 

 

288

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150.000

 

 

289

904

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quàn gây mê ống cứng

683.000

 

 

290

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346.000

 

 

291

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660.000

 

 

292

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187.000

 

 

293

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

 

 

294

909

04C3.4.254

Mồ cát bỏ u bẫ đâu vùng đầu mẫt cồ gây mê

1.314.000

 

 

295

910

04C3.4.242

Mổ cắt bô u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819.000

 

 

296

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

765.000

 

 

297

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặcbấc mũi

107.000

 

 

298

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647.000

 

 

299

919

04C3.4.241

Nội soi cát polype mũi gây tê

444.000

 

 

300

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rừa xoang hàm (gây tê)

265.000

 

 

301

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

265.000

 

 

302

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431.000

 

 

303

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

660.000

 

 

304

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.135.000

 

 

305

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quàn gây mê ống cứng

683.000

 

 

306

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quàn gây mê ống mềm

703.000

 

 

307

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quàn gây tê ống cứng

210.000

 

 

308

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305.000

 

 

309

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

103.000

Trường hợp chi nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

 

310

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

35.000

 

 

311

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bàng dao điện

1.634.000

 

 

312

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.679.000

Đã bao gồm dao cất.

 

313

989

03C2.4.16

Rừa tai, rứa mũi, xông họng

24.600

 

 

314

990

03C2.4-28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200.000

 

 

315

991

03C2.4.29

Soi thực quàn bằng ống mềm

200.000

 

 

316

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

81.900

 

 

317

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

111.000

 

 

318

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

58.000

 

 

319

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713.000

 

 

320

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713.000

 

 

321

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.585.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 

322

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lai khác

 

 

 

323

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.209.000

 

 

324

1000

 

Phẫu thuật loại I

1.884.000

 

 

325

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.323.000

 

 

326

1002

 

Phẫu thuật loại III

906.000

 

 

327

1003

 

Thù thuật loại đặc biệt

834.000

 

 

328

1004

 

Thù thuật loại I

492.000

 

 

329

1005

 

Thù thuât loại II

278.000

 

 

330

1006

 

Thủ thuật loại III

135.000

 

 

IX

IX

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

331

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

151.000

 

 

332

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chì thép, băng cố định)

343.000

 

 

 

 

 

Điều trị răng

 

 

 

333

1010

03C2.5.2.3

Điều tri răng sữa viêm tuỳ có hồi phục

316.000

 

 

334

1011

03C2.5.2.13

Điêu trị tuỷ lại

941.000

 

 

335

1012

03C2.5.2.10

Điều trị tuỷ ràng số 4, 5

539.000

 

 

336

1013

03C2.5.2.11

Điêu trị tuỳ răng số 6,7 hàm dưới

769.000

 

 

337

1014

03C2.5.2.9

Điêu trị tuỷ răng số 1, 2, 3

409.000

 

 

338

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

899.000

 

 

339

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

261.000

 

 

340

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

369.000

 

 

341

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

324.000

 

 

342

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

90.900

 

 

343

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao ràng và đánh bóng hai hàm

124.000

 

 

344

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70.900

 

 

345

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

100.000

 

 

346

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

67.900

 

 

347

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

180.000

 

 

348

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giàn

98.600

 

 

349

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

194.000

 

 

350

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

204.000

 

 

351

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320.000

 

 

352

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

33.600

 

 

353

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

481.000

 

 

354

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

234.000

 

 

355

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tuỳ hồi phục

248.000

 

 

356

1033

04C3.5.1.261

Rứa chấm thuốc điều tri viêm loét niêm mac (1 lần)

30.700

 

 

357

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

180.000

 

 

358

1035

03C2.5.2.2

Trảm bít hố rãnh

199.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

359

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

 

 

360

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trờ lên

429.000

 

 

361

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

389.000

 

 

362

1041

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276.000

 

 

363

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679.000

 

 

364

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.094.000

 

 

365

1049

03C2.5.7.48

cát u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quàn)

2.507.000

 

 

366

1060

03C2.5 7.26

Phẫu thuật cát u lành tính tuyến dưới hàm

3.043.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

 

367

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm măt

2.858.000

 

 

368

1079

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.303.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thù thuật còn lại khác

 

 

 

369

1094

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.273.000

 

 

370

1095

 

Phẫu thuật loại I

2.084.000

 

 

371

1096

 

Phẫu thuật loai II

1.301.000

 

 

372

1097

 

Phẫu thuật loại III

866.000

 

 

373

1098

 

Thủ thuật loại đặc biệt

750.000

 

 

374

1099

 

Thù thuật loại 1

465.000

 

 

375

1100

 

Thủ thuật loại II

264.000

 

 

376

1101

 

Thủ thuật loai III

135.000

 

 

X

X

 

BỎNG

 

 

 

377

1102

 

Cắt bò hoại từ tiếp tuyến bòng sâu dưới 5% diện tích cơ thề ở người lớn, dưới 3% diên tích cơ thể ở trẻ em

2.151.000

 

 

378

1103

 

Cắt bò hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thề ở người 1ÓT1

3.645.000

 

 

379

1104

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bòng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ờ trẻ em

2.713.000

 

 

380

1105

 

Cắt bỏ hoại từ tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ỏ- người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ờ trè em

3.095.000

 

 

381

1106

 

Cắt bỏ hoại từ toàn lóp bòng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ờ người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ờ trẻ em

2.180.000

 

 

382

1107

 

cát bỏ hoại tử toàn lóp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thề ở người lớn

3.582.000

 

 

383

1108

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ờ trẻ em

2.791.000

 

 

384

1109

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bòng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diên tích cơ thể ờ trè em

3.112.000

 

 

385

1110

 

cát hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện tích cơ thể ở người lớn, > 1% diên tích cơ thể ờ trè em

3.837.000

 

 

386

1122

 

cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ờ người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.156.000

 

 

387

 

 

Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

114.000

 

 

388

1148

 

Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích dưới 10% diện tích cơ thề

235.000

 

 

389

1149

 

Thay băng cat lọc vết bòng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392.000

 

 

390

1150

 

Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thề

519.000

 

 

391

1151

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thề

825.000

 

 

392

1152

 

Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.301.000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

393

1153

 

Phẫu thuật đặc biệt

3.707.000

 

 

394

1154

 

Phẫu thuật loại I

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

 

395

1155

 

Phẫu thuật loại II

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

 

396

1156

 

Phẫu thuật loại III

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

 

397

1157

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.053.000

 

 

398

1158

 

Thủ thuật loại I

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc càn quang.

 

399

1159

 

Thủ thuật loại II

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gôm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rừa liên tục vết thương.

 

400

1160

 

Thủ thuật loại III

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô càm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

 

XI

XI

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

1213

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

401

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoăc có bỏng hô hấp

970.000

 

 

402

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích tù 40% - 60% diện tích cơ thể

685.000

 

 

403

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

511.000

 

 

404

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361.000

 

 

416

1214

 

Gây mê khác

632.000

 

 

E

E

 

XÉT NGHIỆM

 

 

 

I

I

 

Huyết học

 

 

 

1

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.500

 

 

2

1326

 

Phản ứng hoà họp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72.600

 

 

3

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bàng giấy định nhóm máu để truyền màu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

 

 

4

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm mảu để truyền: chế phẩm tiều cầu hoặc huyết tương

20.100

 

 

5

1269

04C5.1.286

Định nhóm mảu hệ ABO bàng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

 

 

6

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thè định nhóm màu

56.000

 

 

7

1271

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thè định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đề truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

 

8

1272

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thè định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.800

 

 

9

1273

04C5.1.289

Định nhóm mảu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

36.900

 

 

10

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (băng máy tự động)

33.600

 

 

11

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

 

 

12

1313

03C3.1.HH4

Nhuôm hồng cầu lưới trên máy tự động

39.200

 

 

13

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

 

 

14

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chày/(phương pháp Duke)

12.300

 

 

15

1349

 

Thời gian máu đông

12.300

 

 

16

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bàng phương phấp thù công

35.800

 

 

17

1370

 

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bàng máy đếm tự động

39.200

 

 

II

II

 

DỊ ỨNG MIỄN DỊCH

 

 

 

III

III

 

Hóa sinh

 

 

 

 

 

 

Máu

 

 

 

18

1472

04C5.1.312

Ca++ máu

15.900

Chì thanh toán khi định lưong trưc tiếp.

 

19

1473

03C3.1.HS25

Calci

12.700

 

 

20

1478

03C3.1.HS28

CK-MB

37.100

 

 

21

1544

03C3.1.VS7

Phàn ứng CRP

21.200

 

 

22

1483

 

CRP đinh lượng

53.000

 

 

23

1484

03C3.1.HS31

CRPhs

53.000

 

 

24

1482

03C3.1.HS4

CPK

26.500

 

 

25

1487

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

28.600

Áp dụng cho cà trường hợp cho kết quà nhiều hon 3 chì số

 

26

1496

 

Đinh lượng Ethanol (cồn)

31.800

 

 

27

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỳ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

 

28

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phàn, Ure, Axit Uric, Amylase,...

21.200

Mỗi chất

 

29

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

 

 

30

1561

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

63.600

 

 

 

 

 

Nước tiểu

 

 

 

31

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

37.100

 

 

32

1577

04C5.2.358

Calci niệu

24.300

 

 

33

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

28.600

Áp dụng cho cà trường họp cho kết quả nhiều hơn 3 chi số.

 

34

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.100

 

 

35

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

47.700

 

 

36

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21 200

 

 

37

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định lưong

13.700

 

 

38

1596

03C3.2.1

Tồng phân tích nước tiều

27.300

 

 

39

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niêu

15.900

 

 

40

1599

04C5.2.365

Xentonic/ sác tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

 

 

 

 

 

Phân

 

 

 

41

1600

04C5.3.375

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.500

 

 

42

1601

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

 

 

43

1602

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

 

 

44

1603

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

 

 

 

 

Dich chọc dò

 

 

 

45

1605

04C5.4.397

Glucose dich

12.700

 

 

46

1607

04C5.4.396

Protein dich

10.600

 

 

IV

IV

 

Vi sinh

 

 

 

47

1611

 

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

63.200

 

 

48

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

51.700

 

 

49

1623

03C3.1.HS40

ASLO

40.200

 

 

50

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

51.700

 

 

51

1727

03C3.3 1

Xét nghiệm cặn dư phân

51.700

 

 

F

F

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1

1777

04C6.427

Điện não đồ

63.000

 

 

2

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

32.000

 

 

3

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

124.000

 

 

4

1799

04C6.428

Lưu huyết não

40.600

 

 

G

G

 

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

 

 

 

1

 

 

Theo dõi tim thai và ccm co tử cung bàng monitoring

55.000

 

 

2

 

 

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

 

3

 

 

Gây mê trong thủ thuật mất

250.000

 

 

4

 

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000

 

 

5

 

 

Điều trị tác tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000

 

 

6

 

 

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.260.000

 

 

7

 

03C2.3.93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mát)

4.115.000

 

 

8

 

03C2.3.21

Rach giác mạc nan hoa (1 mắt)

554.700

 

 

9

 

03C2.3.22

Rach giác mac nan hoa (2 mắt)

665.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

  

 

 

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thê để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm cùa người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

 

 

2. Chi phí gây mê:

 

 

 

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

 

 

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

 

 

Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê cùa thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

 

 

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm sổ 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

 

 

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tưong:

 

 

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 làn theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bàng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO của đon vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ so thứ tự 1281;

 

 

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đon vị máu hoặc chê phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đon vị chê phẩm thứ 2 trờ đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

 

 

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phàn hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

 

 

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 làn định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định cùa Bộ Y tế.

 

 

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phưong pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

 

 

4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đon vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị < mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thi thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tồn mà một lần điều trị cho 7 thương tồn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

 

 

 

 

Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h