
Thăm dò ý kiến
DANH SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2021
Về việc công nhận kết quả xét tuyển viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị đinh số 68/2000/NĐ-CP Bệnh viện đa khoa Quan Hóa
BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUAN HÓA | |||||||||||||||||
HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN | |||||||||||||||||
DANH SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2021 | |||||||||||||||||
STT | Họ Và Tên | Số Báo | Ngày tháng năm sinh | Dân tộc | Vị trí việc làm | Mã chức danh dự tuyển | Hộ khẩu thường trú | Điểm phỏng vấn | Điểm bình quân | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | ||||||
Nam | Nữ | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | Bằng | Bằng chữ | ||||||||||||
1 | Bùi Thị | Hiếu | QH01 |
| 27/04/1991 | Mường | KTV | (V.08.07.19) | Thiên Phủ - Quan Hóa - | 80 | 81 | 80,5 | 5 | 85,5 | Tám lăm phẩy năm | ||
2 | Lương Thanh | Tùng | QH02 | 10/02/1994 |
| Thái | Bác Sĩ | (V.08.01.03) | Khu 5 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 65 | 64 | 64,5 | 5 | 69,5 | Sáu chín phẩy năm | ||
3 | Phạm Quang | Khởi | QH03 | 29/01/1988 |
| Thái | KTV | (V.08.07.19) | Bản Khó - TT Hồi Xuân | 86 | 87 | 86,5 | 5 | 91,5 | Chín mốt phẩy năm | ||
4 | Lương Thị | Bôn | QH04 |
| 19/09/1988 | Thái | Chuyên Viên | .01.003 | Khu 2 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 99 | 98 | 98,5 | 5 | 103,5 | Một trăm lẻ ba phẩy năm | ||
5 | Phan Thanh | Phương | QH05 | 01/01/1984 |
| Kinh | Kế Toán Viên | 06.031 | Khu 7 - TT Hồi Xuân | Bỏ thi | Bỏ thi | Bỏ thi | Bỏ thi | Bỏ thi | Bỏ thi | ||
6 | Nguyễn Thị Khánh | Ly | QH06 |
| 20/06/1999 | Mường | Dược sĩ | (V.08.08.23) | Phong Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa | 62 | 62 | 62 | 5 | 67 | Sáu mươi bảy | ||
7 | Nguyễn Thị | Phương | QH07 |
| 22/05/1994 | Kinh | Kế Toán Viên | 06.031 | Thọ Hải - Thọ Xuân - TH | 97 | 98 | 97,5 | 0 | 97,5 | Chín bảy phẩy năm | ||
8 | Nguyễn Thị | Thu | QH08 |
| 26/02/1992 | Mường | Dược sĩ | (V.08.08.23) | Khu 6 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa - TH | 70 | 71 | 70,5 | 5 | 75,5 | Bảy lăm phẩy năm | ||
9 | Nguyễn Thị | Phương | QH09 |
| 01/06/1996 | Thái | Kế Toán Viên | 06.031 | Khu 4 - TT Hồi Xuân | 80 | 81 | 80,5 | 5 | 85,5 | Tám lăm phẩy năm | ||
10 | Lê Thị Huyền | Trang | QH10 |
| 03/09/1998 | Kinh | Dược sĩ Hạng IV | (V.08.08.23) | Hoằng Đức - Hoàng Hóa - TH | 91 | 90 | 90,5 | 0 | 90,5 | Chín mươi phẩy năm | ||
11 | Lê Thị Mai | Xuân | QH11 |
| 12/06/1991 | Kinh | Kế Toán Viên | 06.031 | Khu 2 - TT Hồi Xuân - Quan Hó | 95 | 94 | 94,5 | 0 | 94,5 | Chín tư phẩy năm | ||
12 | Hà Thanh | Tùng | QH12 | 17/06/1984 |
| Thái | Dược sĩ | (V.08.08.23) | Bản Ban - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 97 | 96 | 96,5 | 5 | 101,5 | Một trăm lẻ một phẩy năm | ||
13 | Nguyễn Tuấn | Anh | QH13 | 18/02/1992 |
| Kinh | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 3 -TT Hồi Xuân | 50 | 50 | 50 | 0 | 50 | Năm mươi | ||
14 | Phạm Thị Vần | QH14 |
| 10/09/1995 | Thái | Dược sĩ | (V.08.08.23) | Phú Thanh - Quan Hóa - Thanh Hóa | 69 | 69 | 69 | 5 | 74 | Bảy mươi tư | |||
15 | Lê Văn | Bằng | QH15 | 19/08/1991 |
| Kinh | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Đông Quang - Đông Sơn - TH | 99 | 99 | 99 | 0 | 99 | Chín chín | ||
16 | Hà Thị | Anh | QH16 |
| 10/08/1988 | Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Nam Động - Quan Hóa - TH | 98 | 99 | 98,5 | 5 | 103,5 | Một trăm lẻ ba phẩy năm | ||
17 | Vi Thị | Huyền | QH17 |
| 19/08/1996 | Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 1 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 85 | 85 | 85 | 5 | 90 | Chín mươi | ||
18 | Hà Thị | Cấp | QH18 |
| 18/11/1986 | Thái | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Khu 4 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa - TH | 97 | 97 | 97 | 5 | 102 | Một trăm lẻ hai | ||
19 | Hà Văn | Khải | QH19 | 10/09/1988 |
| Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa | 97 | 97 | 97 | 5 | 102 | Một trăm linh hai | ||
20 | Cao Văn | Chắn | QH20 | 02/09/1990 |
| Thái | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Phú Nghiêm - Quan Hóa - TH | 82 | 83 | 82,5 | 5 | 87,5 | Tám bảy phẩy năm | ||
21 | Vi Thiên | Lý | QH21 |
| 03/02/1994 | Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Bản Nghèo - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 85 | 85 | 85 | 5 | 90 | Chín mươi | ||
22 | Bùi Xuân | Châu | QH22 | 02/02/1988 |
| Mường | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Khu 4 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa - TH | 98 | 99 | 98,5 | 5 | 103,5 | Một trăm lẻ ba phẩy năm | ||
23 | Hà Thị | Phượng | QH23 |
| 20/10/1992 | Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 5 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 94 | 94 | 94 | 5 | 99 | Chín mươi chín | ||
24 | Lê Văn | Đông | QH24 | 20/06/1980 |
| Kinh | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Khu 4 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa - TH | 95 | 95 | 95 | 0 | 95 | Chín mươi lăm | ||
25 | Hà Lê Quốc | Thái | QH25 | 28/02/1991 |
| Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Phú Lệ - Quan Hóa - TH | 94 | 94 | 94 | 5 | 99 | Chín mươi chín | ||
26 | Lê Đình | Dũng | QH26 | 15/03/1985 |
| Kinh | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Hồi Xuân - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 98 | 98 | 98 | 0 | 98 | Chín mươi tám | ||
27 | Hà Văn | Thân | QH27 | 15/03/1990 |
| Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Phú Lệ - Quan Hóa - TH | 92 | 92 | 92 | 5 | 97 | Chín mươi bảy | ||
28 | Lộc Văn | Hoàng | QH28 | 09/05/1990 |
| Thái | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Bản Khó - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 95 | 95 | 95 | 5 | 100 | Một trăm | ||
29 | Đào Ngọc | Thắng | QH29 | 30/03/1989 |
| Mường | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 4 - TT Hồi Xuân - | 95 | 96 | 95,5 | 5 | 100,5 | Một trăm phẩy năm | ||
30 | Lê Thị Ngọc | Huyền | QH30 |
| 09/12/1993 | Kinh | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Khu 5 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 98 | 97 | 97,5 | 0 | 97,5 | Chín bảy phẩy năm | ||
31 | Hà Thị | Thanh | QH31 |
| 03/12/1986 | Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 4 - TT Hồi Xuân - | 90 | 92 | 91 | 5 | 96 | Chín mươi sáu | ||
32 | Hà Thị | Khối | QH32 |
| 06/01/1988 | Thái | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Bản Khằm - TT Hồi Xuân - | 92 | 91 | 91,5 | 5 | 96,5 | Chín sáu phẩy năm | ||
33 | Lương Văn | Thuận | QH33 | 26/05/1988 |
| Thái | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Phú Sơn - Quan Hóa - Thanh Hóa | 91 | 92 | 91,5 | 5 | 96,5 | Chín sáu phẩy năm | ||
34 | Hà Thị | Nhâm | QH34 |
| 10/03/1992 | Mường | Điều dưỡng Hạng IV | (V.08.05.13) | Lũng Niêm - Bá Thước - TH | 65 | 65 | 65 | 5 | 70 | Bảy mươi | ||
35 | Phạm Thị | Tưởng | QH35 |
| 22/09/1992 | Mường | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa | 98 | 98 | 98 | 5 | 103 | Một trăm lẻ ba | ||
36 | Phạm Bá | Hải | QH36 | 28/08/1989 |
| Thái | Bảo vệ, tuần tra | HĐ 68 | Khu 4 - TT Hồi Xuân |
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu | ||
37 | Mai Thị | Tuyết | QH37 |
| 09/08/1990 | Kinh | Điều dưỡng | (V.08.05.13) | Khu 5 - TT Hồi Xuân - Quan Hóa | 98 | 99 | 98,5 | 0 | 98,5 | Chín tám phẩy năm | ||
38 | Hà Bảo | Khanh | QH38 | 16/06/1999 |
| Thái | Sửa chữa điện, | HĐ 68 | Thành Sơn - Quan Hóa - TH |
|
|
|
|
| |||
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
(Đã Ký) (Đã Ký)
Ths: Nguyễn Xuân Lợi Phan Văn Kiên
- Thông báo kết quả xét tuyển viên chức và dự kiến thí sinh trúng tuyển năm 2021
- DANH SÁCH THÍ SINH DỰ KIẾN TRÚNG TUYỂN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2021
- DANH SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2021
- ĐẠI HỘI CHI BỘ BVĐK QUAN HÓA NHIỆM KỲ 2020-2025
- Bộ Y tế đã ban hành Chỉ thị 08 về giảm thiểu chất thải nhựa trong Ngành Y tế
- Tại sao, khi nào và ai là người cần làm xét nghiệm máu ?
- Ca hiến 6 tạng và ghép phổi đầu tiên bởi các bác sĩ Việt Nam lọt top sự kiện tiêu biểu ngành y
- Nguy hiểm khi sản phụ vừa sinh mổ một tháng đã có bầu
- Bà bầu siêu âm nhiều có gây hại cho thai nhi?
Sáng: 7h30 - 11h30 | Chiều: 13h30 - 17h
